Thứ Sáu, Tháng 7 4, 2025
  • Login
Ngáo Content
  • TRANG CHỦ
  • MẪU CONTENT
  • KHÓA HỌC
    • Khóa học Content Marketing Đa Kênh Bài Bản
    • Khóa Social Media Mastery Bài Bản Cùng Ngáo Content
    • Chương trình Self-Made Creative – Ngáo Content
    • Khóa học Content qua Video
    • Coaching 1:1 xây kênh
    • Talkshow Ngáo Content
    • Đào Tạo Doanh Nghiệp
    • Học viện Ngao Academy
  • BLOG KIẾN THỨC
    • Content Marketing
    • Seft-made Creative
    • Kiến Thức Marketing
    • Phát triển bản thân
    • Case Study Marketing
    • SEO – Traffic
    • Kinh Doanh – Khởi Nghiệp
  • THƯ VIỆN EBOOK
  • LIÊN HỆ
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • MẪU CONTENT
  • KHÓA HỌC
    • Khóa học Content Marketing Đa Kênh Bài Bản
    • Khóa Social Media Mastery Bài Bản Cùng Ngáo Content
    • Chương trình Self-Made Creative – Ngáo Content
    • Khóa học Content qua Video
    • Coaching 1:1 xây kênh
    • Talkshow Ngáo Content
    • Đào Tạo Doanh Nghiệp
    • Học viện Ngao Academy
  • BLOG KIẾN THỨC
    • Content Marketing
    • Seft-made Creative
    • Kiến Thức Marketing
    • Phát triển bản thân
    • Case Study Marketing
    • SEO – Traffic
    • Kinh Doanh – Khởi Nghiệp
  • THƯ VIỆN EBOOK
  • LIÊN HỆ
No Result
View All Result
Ngáo Content
No Result
View All Result

Top 300+ Thuật ngữ tiếng anh về marketing và truyền thông chuyên ngành thông dụng nhất

22/06/2021
thuat-ngu-tieng-anh-nganh-marketing

thuat-ngu-tieng-anh-nganh-marketing

628
SHARES
3.9k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Trong ngành Marketing, chúng ta dễ bị bối rối với tất cả các thuật ngữ trong ngành. Nhưng không hiểu các thuật ngữ và khái niệm về marketing có thể cản trở thành công của bạn.

Bài viết này NGÁO CONTENT sẽ tổng hợp những thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Marketing thông dụng nhất.

MỤC LỤC

  • Top 100+ Thuật ngữ marketing tiếng anh chuyên ngành thông dụng nhất
    • Thuật ngữ Marketing/ Content Marketing
    • Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Marketing phổ biến
  • 223 Thuật ngữ Tiếng Anh ngành Marketing & Truyền thông
  • Nâng cao về thuật ngữ tiếng anh marketign & truyền thông
  • Một số thuật ngữ ngành PR (Public Relations) & Truyền thông

Top 100+ Thuật ngữ marketing tiếng anh chuyên ngành thông dụng nhất

Thuật ngữ Marketing/ Content Marketing

thuat-ngu-tieng-anh-nganh-marketing
thuat-ngu-tieng-anh-nganh-marketing

Content Strategy

https://ngaocontent.com/khoa-hoc-content-foundation/ https://ngaocontent.com/khoa-hoc-content-foundation/ https://ngaocontent.com/khoa-hoc-content-foundation/

Content Strategy ( còn được hiểu là chiến lược nội dung) đây là việc đưa ra những định hướng, nguyên tắc, cách thức, nền tảng, chiến thuật,.. để từ đó xây dựng nội dung cho kênh tiếp thị.

Content Shock

Đây chính là sự bùng nổ content bởi hiện nay hoạt động content marketing ngày càng phổ biến và xuất hiện tràn ngập.

Ebook

Một cuốn sách kỹ thuật số được thiết kế để đọc được trên các thiết bị như e – reader, điện thoại thông minh, máy tính xách tay hoặc máy tính bảng. Nó có thể chứa văn bản, hình ảnh và liên kết. Ebooks cần được tải về và mua.

Messenger Marketing

Messenger Marketing là quá trình tạo ra sự quan tâm đến các sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn bằng Facebook Messenger hoặc các ứng dụng nhắn tin khác. Mục tiêu rất đơn giản: cải thiện mối quan hệ khách hàng.

Chiến lược Messenger Marketing giúp các công ty kết nối với từng cá nhân theo cách cá nhân, đơn giản hóa các quy trình, giảm chi tiêu quảng cáo và tăng ROI.

ROI –  Return on Investment

Chỉ số ROI viết tắt là Return on Investment – Roi là tỷ lệ lợi nhuận ròng trên tổng chi phí đầu tư.

Content Pillar

Content Pillar Page là nền tảng chủ đề cho một phần lớn nội dung trang web của bạn.  Content Pillar có vai trò là trung tâm chính của nội dung cho một chủ đề bao quát.

Key Hook 

Key hook hay còn gọi là điểm níu chân khách hàng, là cách trình bày tin tức hoặc câu chuyện nhằm kích thích sự quan tâm của truyền thông, từ đó hướng tới khách hàng doanh nghiệp đang nỗ lực tiếp cận.

Top 5 kỹ năng nghiên cứu Content Marketing nên đọc

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Marketing phổ biến

thuat-ngu-tieng-anh-nganh-marketing
thuat-ngu-tieng-anh-nganh-marketing

Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành marketing phổ biến:

  1. Advertising: Quảng cáo
  2. Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá
  3. Benefit: Lợi ích
  4. Brand acceptability: Chấp nhận thương hiệu
  5. Brand awareness: Nhận thức thương hiệu
  6. Brand equity: Giá trị nhãn hiệu
  7. Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu
  8. Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu
  9. Brand name: Tên thương hiệu
  10. Brand preference: Sự ưa thích thương hiệu
  11. Break-even analysis: Phân tích hoà vốn
  12. Break-even point: Điểm hoà vốn
  13. Buyer: Người mua
  14. By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp
  15. Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc
  16. Cash discount: Giảm giá khi trả tiền mặt
  17. Cash rebate: Phiếu giảm giá
  18. Channel level: Cấp kênh
  19. Channel management: Quản trị kênh phân phối
  20. Channels: Kênh (phân phối)
  21. Communication channel: Kênh truyền thông
  22. Consumer: Người tiêu dùng
  23. Copyright: Bản quyền
  24. Cost: Chi Phí
  25. Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)
  26. Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
  27. Culture: Văn hóa
  28. Customer: Khách hàng
  29. Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng
  30. Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)
  31. Demand elasticity: Co giãn của cầu
  32. Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu
  33. Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
  34. Discount: Giảm giá
  35. Discriminatory pricing: Định giá phân biệt
  36. Distribution channel: Kênh phân phối
  37. Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà
  38. Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan
  39. Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
  40. Economic environment: Môi trường kinh tế
  41. End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
  42. English auction: Đấu giá kiểu Anh
  43. Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án thay thế
  44. Exchange: Trao đổi
  45. Exclusive distributio: Phân phối độc quyền
  46. Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền thương hiệu
  47. Functional discount: Giảm giá chức năng
  48. Gatekeeper: Người gác cửa(trong hành vi mua)
  49. Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý
  50. Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường
  51. Group pricing: Định giá theo nhóm
  52. Horizontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang
  53. Image pricing: Định giá theo hình ảnh
  54. Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
  55. Influencer: Người ảnh hưởng
  56. Information search: Tìm kiếm thông tin
  57. Initiator: Người khởi đầu
  58. Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới
  59. Intensive distribution: Phân phối đại trà
  60. Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ
  61. Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu
  62. Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập
  63. List price: Giá niêm yết
  64. Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua
  65. Long-run Average Cost – LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn
  66. Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách
  67. Mail questionnair: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
  68. Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
  69. Marketing: Tiếp thị
  70. Marketing channel: Kênh tiếp thị
  71. Marketing concept: Quan điểm thiếp thị
  72. Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
  73. Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị
  74. Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị
  75. Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
  76. Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị
  77. Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí
  78. Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
  79. Mass-marketing: Tiếp thị đại trà
  80. Middle majority: Nhóm (khách hàng) số đông
  81. Modified rebuy: Mua lại có thay đổi
  82. MRO-Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng
  83. Multi-channel conflict : Mâu thuẫn đa cấp
  84. Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự nhiên
  85. Need: Nhu cầu
  86. Network: Mạng lưới
  87. New task: Mua mới
  88. Observation: Quan sát
  89. OEM – Original Equipment Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc
  90. Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tuỳ chọn
  91. Packaging: Đóng gói
  92. Perceived – value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức
  93. Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp
  94. Physical distribution: Phân phối vật chất
  95. Place: Phân phối
  96. Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
  97. Positioning: Định vị
  98. Post-purchase behavior: Hành vi sau mua
  99. Price: Giá
  100. Price discount: Giảm giá
  101. Price elasticity: Co giãn ( của cầu) theo giá
  102. Primary data: Thông tin sơ cấp
  103. Problem recognition: Nhận diện vấn đề
  104. Product: Sản phẩm
  105. Product Concept : Quan điểm trọng sản phẩm
  106. Product-building pricing: Định giá trọn gói
  107. Product-form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm
  108. Production concept: Quan điểm trọng sản xuất
  109. Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm
  110. Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
  111. Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
  112. Promotion: Chiêu thị
  113. Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi
  114. Public Relation: Quan hệ công chúng
  115. Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo
  116. Purchase decision: Quyết định mua
  117. Purchaser: Người mua (trong hành vi mua)
  118. Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy
  119. Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua lớn
  120. Questionnaire: Bảng câu hỏi
  121. Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ
  122. Research and Development (R & D): Nguyên cứu và phát triển
  123. Retailer: Nhà bán lẻ
  124. Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng
  125. Sales information system: Hệ thống thông tin bán hàng
  126. Sales promotion: Khuyến mãi
  127. Satisfaction: Sự thỏa mãn
  128. Sealed-bid auction: Đấu giá kín
  129. Seasonal discount: Giảm giá theo mùa
  130. Secondary data: Thông tin thứ cấp
  131. Segment: Phân khúc
  132. Segmentation: (Chiến lược) phân thị trường
  133. Selective attention: Sàng lọc
  134. Selective distortion: Chỉnh đốn
  135. Selective distribution: Phân phối sàng lọc
  136. Selective retention: Khắc họa
  137. Service channel: Kênh dịch vụ
  138. Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn
  139. Social – cultural environment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội
  140. Social marketing concept: Quan điểm tiếp thị xã hội
  141. Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt
  142. Straight rebuy: Mua lại trực tiếp
  143. Subculture: Văn hóa phụ
  144. Survey: Điều tra
  145. Survival objective: Mục tiêu tồn tại
  146. Target market: Thị trường mục tiêu
  147. Target marketing: Tiếp thị mục tiêu
  148. Target-return pricing: Định gía theo lợi nhuận mục tiêu
  149. Task environment: Môi trường tác nghiệp
  150. Technological environment: Yếu tố (môi trường) công nghệ
  151. The order-to-payment cycle: Chu kỳ đặt hàng và trả tiền
  152. Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua
  153. Trademark: Nhãn hiệu đăng ký
  154. Transaction: Giao dịch
  155. Two-part pricing: Định giá hai phần
  156. User: Người sử dụng
  157. Value: Giá trị
  158. Value pricing: Định giá theo giá trị
  159. Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc
  160. Want: Mong muốn

223 Thuật ngữ Tiếng Anh ngành Marketing & Truyền thông

  1. Board of Management: BOM – Ban Giám Đốc
  2. General Director: GD – Tổng Giám Đốc
  3. National Sale Manager: NSM – Giám Đốc kinh doanh toàn quốc
  4. Deputy National Sales Manager: Phó Giám Đốc kinh doanh toàn quốc
  5. Promotion – Coner -Marketing: PCM: Xúc tiến mọi chiến lược kinh doanh khẩn cấp.
  6. Route To Market Manager: Trưởng Phòng xây dựng thị trường
  7. Sales Capability Manager: Giám Đốc huấn luyện bán hàng
  8. Sales Training Manager: Trưởng huấn luyện bán hàng khu vực
  9. Trade Marketing Manager: Trưởng phòng tiếp thị thương mại
  10. Sales Operation Manager: Trưởng phòng điều hành kinh doanh
  11. Sales Logistic Manager : Trưởng phòng kinh doanh vận tải
  12. Sales Operation department: Bộ phận điều hành kinh doanh
  13. Sales Audit Manager: Trưởng phòng kiểm soát thị trường
  14. Regional Sales Managers: RSM – Giám Đốc kinh doanh miền.
  15. Territory Development Manager: TDM Giám đốc phát triển thị trường tầm chiến lược.
  16. Area Sales Managers: ASM – Giám Đốc kinh doanh vùng
  17. Area Marketing Manager: AMM – Giám đốc chiến lược vùng.
  18. Sales Supervisors: SS – Giám sát kinh doanh
  19. Modern Trade: MT – Kênh bán hàng hiện đại
  20. Distributor Representative : DR – Đại diện kinh doanh từ nhà phân phối.
  21. Modern Trade Supervisors: GSBH kênh hiện đại
  22. Modern Trade Executives: Chuyên viên kinh doanh kênh hiện đại
  23. General Trade: GT – Kênh bán hàng truyền thống (Traditional Trade)
  24. Distributor: Nhà phân phối
  25. Telesales Representatives : TSR- Nhân viên bán hàng qua điện thoại.
  26. Direct Sales Representative: DSRm – Nhân viên bán hàng trực tiếp.
  27. Distributor Salesman: Nhân viên bán hàng của nhà phân phối
  28. Daily Sales Reports: DSR – Báo cáo bán hàng hằng ngày.
  29. Daily Sell Out Reports : DSOR – Báo cáo doanh số bán hàng thực tế.
  30. Distributor Customer Representative : DCR – Đại diện thương mại.
  31. Outdoor Ads Strategic Planning Director: Giám đốc kế hoạch chiến lược quảng cáo ngoài trời.
  32. OOH: Out of Home, quảng cáo ngoài trời
  33. Customer Services Manager: Trưởng phòng dịch vụ khách hàng
  34. OOH Manager: Trưởng phòng quảng cáo ngoài trời
  35. OOH Director: Giám đốc quảng cáo ngoài trời
  36. Invesment Manager: Trưởng phòng đầu tư
  37. Salesman: Nhân viên bán hàng
  38. Sales: Nhân viên Bán hàng
  39. Promotion program: Chương trình khuyến mãi
  40. Sample product: Sản phẩm mẫu
  41. Survey : khảo sát tuyến
  42. Merchandising: Trưng bày
  43. Coverage: Bao phủ
  44. Outlet: Điểm bán
  45. Wholesaler: Nhà bán sỉ
  46. Scoreboard: Bảng theo dõi bán hàng
  47. Sales Target: Chỉ tiêu bán hàng
  48. Master coverage plan: MCP – Lịch bán hàng
  49. Key Performance Indicator: KPI – Chỉ số đánh giá thực hiện công việc
  50. Point Of Sales Material: POSM – Vật dụng hỗ trợ bán hàng tại điểm bán

Nâng cao về thuật ngữ tiếng anh marketign & truyền thông

thuat-ngu-tieng-anh-nganh-marketing
thuat-ngu-tieng-anh-nganh-marketing
  1. Advertising: Quảng cáo
  2. Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá
  3. Benefit: Lợi ích
  4. Brand acceptability: Chấp nhận nhãn hiệu
  5. Brand awareness: Nhận thức nhãn hiệu
  6. Brand equity: Giá trị nhãn hiệu
  7. Brand loyalty: Trung thành nhãn hiệu
  8. Brand mark: Dấu hiệu của nhãn hiệu
  9. Brand name: Nhãn hiệu/tên hiệu
  10. Brand preference: Ưa thích nhãn hiệu
  11. Break-even analysis: Phân tích hoà vốn
  12. Break-even point: Điểm hoà vốn
  13. Buyer: Người mua
  14. By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp
  15. Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc
  16. Cash discount: Giảm giá vì trả tiền mặt
  17. Cash rebate: Phiếu giảm giá
  18. Channel level: Cấp kênh
  1. Channel management: Quản trị kênh phân phối
  2. Channels: Kênh(phân phối)
  3. Communication channel: Kênh truyền thông
  4. Consumer: Người tiêu dùng
  5. Copyright: Bản quyền
  6. Cost: Chi Phí
  7. Coverage: Mức độ che phủ (kênh phân phối)
  8. Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
  9. Culture: Văn hóa
  10. Customer: Khách hàng
  11. Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng
  12. Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)
  13. Demand elasticity: Co giãn của cầu
  14. Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học
  15. Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
  16. Discount: Giảm giá
  17. Diseriminatory pricing: Định giá phân biệt
  18. Distribution channel: Kênh phân phối
  19. Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà
  20. Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan
  1. Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh
  2. Economic environment: Yếu tố (môi trường) kinh tế
  3. End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
  4. English auction: Đấu giá kiểu Anh
  5. Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án
  6. Exchange: Trao đổi
  7. Exelusive distribution: Phân phối độc quyền
  8. Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu
  9. Functional discount: Giảm giá chức năng
  10. Gatekeeper: Người gáccửa(trong hành vi mua)
  11. Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý
  12. Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường
  13. Hori/ontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang
  14. Image pricing: Định giátheo hình ảnh
  15. Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập
  16. Influencer: Người ảnh
  1. Group pricing: Định giá theo nhóm hưởng
  2. Information search:Tìm kiếm thông tin
  3. Initiator: Người khởi đầu
  4. Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới
  5. Intensive distribution: Phân phối đại trà
  6. Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ
  7. Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu
  8. Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập
  9. List price: Giá niêm yết
  10. Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua
  11. Long-run Average Cost –LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn
  12. Loss-leader pricing: Định giá lỗ dể kéo khách
  13. Mail questionnaire: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư
  14. Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
  15. Marketing: Tiếp thị
  16. Marketing chanel: Kênh tiếp thị
  17. Marketing concept: Quan điểm thiếp thị
  18. Marketing decision supportsystem: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
  19. Marketing informationsystem: Hệ thống thông tin tiếp thị
  20. Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị
  21. Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự nhiên
  22. Need: Nhu cầu
  23. Network: Mạng lưới
  24. Newtask: Mua mới.
  1. Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
  2. Marketing research:Nghiên cứu tiếp thị
  3. Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí
  4. Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
  5. Mass-marketing: Tiếp thị đại trà
  6. Middle majority: Nhóm(khách hàng) số đông
  7. Modified rebuy: Mua lại có thay đổi
  8. MRO-Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng
  9. Multi-channel confliet: Mâu thuẫn đa cấp
  10. Observation: Quan sát
  11. OEM – Original Equiment Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc
  12. Optional- feature pricing:Định giá theo tính năng tuỳ chọn
  13. Packaging: Đóng gói
  14. Perecived – value pricing:Định giá theo giá trị nhậnthức
  15. Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp
  16. Physical distribution: Phân phối vật chất
  17. Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua lớn
  18. Questionaire: Bảng câu hỏi.
  1. Place: Phân phối
  2. Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý
  3. Positioning: Định vị
  4. Post-purchase behavior: Hành vi sau mua
  5. Price: Giá
  6. Price discount: Giảm giá
  7. Price elasticity: Co giãn (của cầu) theo giá
  8. Primary data: Thông tin sơ cấp
  9. Problem recognition: Nhận diện vấn đề
  10. Product: Sản phẩm
  11. Product Concept: Quanđiểm trọng sản phẩm
  12. Product-building pricing :Định giá trọn gói
  13. Product-form pricing Định giá theo hình thức sản phẩm
  14. Production concept: Quanđiểm trọng sản xuất
  15. Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm
  16. Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm
  1. Product-variety marketing:Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
  2. Promotion: Chiêu thị
  3. Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi
  4. Pulic Relation: Quan hệ cộng đồng
  5. Pull Strategy: Chiến lược(tiếp thị) kéo
  6. Purchase decision: Quyết định mua
  7. Purchaser: Người mua(trong hành vi mua)
  8. Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy
  9. Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ
  10. Research and Development(R & D): Nguyên cứu và phát triển
  11. Retailer: Nhà bán lẻ
  12. Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng
  13. Sales information system: Hệ thống thông tin bán hàng
  14. Sales promotion: Khuyến mãi
  15. Satisfaction: Sự thỏa mãn
  16. Sealed-bid auction: Đấu giá kín
  17. Seasonal discount: Giảm giá theo mùa
  18. Target market: Thị trường mục tiêu
  19. Target marketing: Tiếp thị mục tiêu
  20. Target-return pricing: Định giá theo lợi nhuận mục tiêu
  21. Task environment: Môi trường tác nghiệp
  22. Technologicalen environment: Yếu tố (môi trường) công nghệ.
  1. Secondary sata: Thông tin thứ cấp
  2. Segment: Phân khúc
  3. Segmentation: (Chiến lược) phân khúc thị trường
  4. Selective attention: Sàng lọc
  5. Selective distortion: Chỉnh đốn
  6. Selective distribution: Phân phối sàn lọc
  7. Selective retention: Khắc họa
  8. Service channel: Kênh dịch vụ
  9. Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn
  10. Social –culturalenvironment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội
  11. Social marketing concept: Quan điểm tiếp thị xã hội
  12. Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt
  13. Straight rebuy: Mua lại trực tiếp
  14. Subculture: Văn hóa phụ
  15. Survey: Điều
  16. traeyele: Chu kỳ đặt hàng và trả tiền
  17. Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua
  18. Trade mark: Nhãn hiệu đăng ký
  19. Transaction: Giao dịch
  20. Two-part pricing: Định giá hai phần
  1. Survival objective: Mục tiêu tồn tại
  2. User: Người sử dụng
  3. Value: Giá trị
  4. Value pricing: Định giá theo giá trị
  5. Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc
  6. Want: Mong muốn
  7. Wholesaler: Nhà bán sỉ

Một số thuật ngữ ngành PR (Public Relations) & Truyền thông

  1. PRPress release/News release: Thông cáo báo chí
  2. Media kits/press kits: Những tài liệu thường đính kèm thông cáo báo chí để hỗ trợ thông tin chothông cáo báo chí, dành để gửi cho phóng viên. Bao gồm tiểu sử công ty, giới thiệu về sản phẩm, hình ảnh hoạt động, hình ảnh sản phẩm…Người ta cũng có thể đưa media kits lên website của công ty cho phóng viên tiện truy cập và sử dụng.
  3. Letter to editor : Thư ngỏ, thường gửi cho tổng biên tập, phóng viên, biên tập viên…Người ta thường gửi thư ngỏ kèm thông cáo báo chí. Trong thư ngỏ giới thiệu sơ qua về bản thân, công ty, sản phẩm, dịch vụ, sự kiện sắp diễn ra hoặc sự kiện cần đưa tin , viết bài. Thường là phải nêu một số lý do thuyết phục toà soạn đăng bài, chẳng hạn như đây là sự kiện nóng hổi mà bất cứ độc giả nào của quý báo cũng quan tâm. Đôi khi người ta còn gọi đây là Cover letter.
  4. Press conference: Buổi họp báo, các công ty thường tổ chức họp báo khi sắp sửa tung SP mới,khi cty gặp khủng hoảng cần đưa tuyên bố chính thức của cty ra dư luận..
  5. Media list: Danh sách truyền thông.
  6. Để thông điệp của cty tiếp cận đúng đối tượng khán giả mụctiêu, người làm PR cần khoanh vùng các phương tiện truyền thông , báo chí thích hợp trong 1danh sách.
  7. Press cliping service: Tạm dịch là dịch vụ thu thập thông tin. KHi công ty muốn nắm tin tức hàngngày từ các phương tiện truyền thông, thì thường lựa chọn hình thức “nhờ đọc tin tức dùm”. Các công ty cung cấp dịch vụ này sẽ gửi đến cty những bản scan, bản copy các bài báo theo nhữngthông tin mà cty yêu cầu. Nhờ những thông tin này, không cần mua báo về và tốn thời gian đọc,cty vẫn có thể nắm bắt nhanh nhạy các thông tin về cty và đưa ra hành động ứng phó kịp thời nếu đó là tin xấu
  8. Advertorial: Những bài báo thương mại, là khái niệm chỉ việc cty mua trang trên các báo để đưanhững thông tin mình cần đưa. Các công ty thường trình bày advertorial theo phong cách một bài báo thông thường, đôi lúc thông tin “trông có vẻ” khách quan để tăng sức thuyết phục, khác vớihình thức quảng cáo là công khai tung hô về mình.(Tuy nhiên 1 số bài advertorial trên báo chí VN hiện nay đọc vào là biết có mùi quảng cáo, cái đó thì miễn bàn ở đây).
  9. Above the line campaign: 1 chiến dịch marketing chỉ dùng quảng cáo
  10. Below the line campaign: 1 chiến dịch marketing ko dùng quảng cáo, thay vào đó là các hìnhthức xúc tiến khác như PR, marketing trực tiếp, khuyến mãi…
  11. Sector/trade press: tạm dịch là báo chí dành cho các đối tượng độc giả chuyên biệt, ví dụ tờ Ôtô việt Nam dành cho đối tượng độc giả là những người quan tâm đến ô tô như người SX, buônbán ô tô, người mê ô tô…
  12. Teaser: Hoạt động lôi kéo sự chú ý, tò mò của khán giả trước 1 chiến dịch PR.

Hy vọng những thuật ngữ marketing tiếng anh chuyên ngành trên sẽ giúp bạn nhé!

Cách viết content ngắn gọn & hiệu quả

NGÁO CONTENT

Tổng hợp

Share251Tweet157
Blog Kiến Thức

Blog Kiến Thức

Related Posts

100 Bài học kinh nghiệm đúc kết sau 7 năm ăn nằm Ngành Marketing và Content của mình
Content Marketing

100 Bài học kinh nghiệm đúc kết sau 10 năm ăn nằm Ngành Marketing và Content của mình

27/06/2025
Cost of goods (Giá vốn hàng bán) là gì? Cách tính giá vốn hàng bán nhanh
Kiến Thức Marketing

Cost of goods (Giá vốn hàng bán) là gì? Cách tính giá vốn hàng bán nhanh

01/11/2023
Inbound Marketing là gì? Cách phối hợp Inbound Marketing và Outbound Marketing để giúp doanh nghiệp phát triển
Kiến Thức Marketing

Inbound Marketing là gì? Cách phối hợp Inbound Marketing và Outbound Marketing để giúp doanh nghiệp phát triển

12/10/2023
Visual thinking là gì? Cách giúp Contenter phát triển tư duy hình ảnh của bản thân
Kiến Thức Marketing

Visual thinking là gì? Cách giúp Contenter phát triển tư duy hình ảnh của bản thân

06/10/2023

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

NGÁO CONTENT – HỌC CONTENT MARKETING BÀI BẢN

Website cung cấp các kiến thức và đào tạo Content Marketing bài bản cho người mới bắt đầu. Với kinh nghiệm triển khai marketing cung cấp các giải pháp và đào tạo cho hàng ngàn học viên. Chúng tôi cung cấp kiến thức, cung cấp dịch vụ support tốt nhất để đem lại kết quả bạn mong muốn.

THÔNG TIN

  • Địa chỉ: 60 Nguyễn Văn Khối, Phường 11, Q. Gò Vấp, TPHCM
  • Hotline: 0767.5555.98 (Ms. Tâm)
  • Email: ngaocontent@gmail.com
DMCA.com Protection Status

KIẾN THỨC – TÀI LIỆU MARKETING

  • Khóa học Content marketing
  • Blog kiến thức
  • Kho giao diện Landing Page
  • Kho mẫu content
  • Kho tài liệu ebook
  • TRANG CHỦ
  • MẪU CONTENT
  • KHÓA HỌC
  • BLOG KIẾN THỨC
  • THƯ VIỆN EBOOK
  • LIÊN HỆ

Copyright 2018 - Designed by Ngáo Content

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In
  • Call now

    Call now
  • Facebook

    Facebook
  • Zalo

    Zalo
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • MẪU CONTENT
  • KHÓA HỌC
    • Khóa học Content Marketing Đa Kênh Bài Bản
    • Khóa Social Media Mastery Bài Bản Cùng Ngáo Content
    • Chương trình Self-Made Creative – Ngáo Content
    • Khóa học Content qua Video
    • Coaching 1:1 xây kênh
    • Talkshow Ngáo Content
    • Đào Tạo Doanh Nghiệp
    • Học viện Ngao Academy
  • BLOG KIẾN THỨC
    • Content Marketing
    • Seft-made Creative
    • Kiến Thức Marketing
    • Phát triển bản thân
    • Case Study Marketing
    • SEO – Traffic
    • Kinh Doanh – Khởi Nghiệp
  • THƯ VIỆN EBOOK
  • LIÊN HỆ